(Kèm theo Quyết định số:1542/QĐ-KDTT ngày 01 tháng 07 năm 2023 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP)
Đơn vị tính: VNĐ
Nấc khối lượng |
Mức cước |
|
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
|
Đến 500g |
13.700 |
22.700 |
Trên 500g - 1.000g |
14.600 |
23.700 |
Trên 1.000g - 2.000g |
18.200 |
32.700 |
Trên 2.000g - 3.000g |
21.800 |
43.600 |
Trên 3.000g - 4.000g |
25.500 |
54.600 |
Trên 4.000g - 5.000g |
29.100 |
65.500 |
Mỗi nấc 500g tiếp theo |
2.300 |
8.200 |
Ghi chú:
- Giá cước trên đã bao gồm các loại phụ phí.
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Khối lượng quy đổi (kg) = |
Thể tích kiện hàng (cm3) |
6.000 |
Ghi chú: Không áp dụng hệ số tính cước hàng cồng kềnh đối với các bưu gửi đã tính cước theo khối lượng quy đổi.
Áp dụng cước chuyển hoàn bằng 50% cước chuyển phát chiều đi (bao gồm cước chính và các loại phụ phí).
- Giá cước đã bao gồm phụ phí xăng dầu, phụ phí vùng xa.
(Chưa bao gồm cước chính, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng )