-
- CƯỚC CHÍNH
- Giá cước dịch vụ đã bao gồm phụ phí xăng dầu.
- Giá cước dịch vụ chưa bao gồm phụ phí vùng xa và thuế giá trị gia tăng.
-
-
- Gói cước EMS Last Mile Standard
-
Nấc khối lượng |
Mức cước (VNĐ) |
||||
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
||||
Nội vùng |
Cận vùng |
Cách vùng |
|||
Đến 5kg |
35.400 |
41.200 |
50.000 |
65.900 |
|
Mỗi kg tiếp theo |
|||||
Trên 5kg đến 30kg |
3.600 |
4.300 |
5.400 |
7.400 |
|
Trên 30kg đến 100kg |
3.200 |
3.900 |
5.000 |
7.000 |
|
Trên 100kg đến 200kg |
3.000 |
3.700 |
4.800 |
6.800 |
|
Trên 200kg - 500kg |
Lô bưu gửi chứa bưu gửi có khối lượng, kích thước theo quy định dịch vụ EMS Last Mile |
3.000 |
3.700 |
4.800 |
6.800 |
Lô bưu gửi chứa bưu gửi có khối lượng, kích thước vượt ngoài quy định dịch vụ EMS Last Mile |
Theo từng trường hợp cụ thể |
||||
Trên 500kg |
Theo từng trường hợp cụ thể |
-
-
- Gói cước EMS Last Mile Premium
-
Nấc khối lượng |
Mức cước (VNĐ) |
||||
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
||||
Nội vùng |
Cận vùng |
Cách vùng |
|||
Đến 5kg |
35.400 |
41.200 |
184.000 |
259.300 |
|
Mỗi kg tiếp theo |
|||||
Trên 5kg đến 30kg |
3.600 |
4.300 |
22.200 |
31.600 |
|
Trên 30kg đến 100kg |
3.200 |
3.900 |
21.800 |
31.200 |
|
Trên 100kg đến 200kg |
3.000 |
3.700 |
21.600 |
31.000 |
|
Trên 200kg - 500kg |
Lô bưu gửi chứa bưu gửi có khối lượng, kích thước theo quy định dịch vụ EMS Last Mile |
3.000 |
3.700 |
21.600 |
31.000 |
Lô bưu gửi chứa bưu gửi có khối lượng, kích thước vượt ngoài quy định dịch vụ EMS Last Mile |
Theo từng trường hợp cụ thể |
||||
Trên 500kg |
Theo từng trường hợp cụ thể |
-
-
- Quy định vùng tính cước
-
3.1. Quy định tỉnh/thành phố cũ và mới
- Tỉnh/thành phố cũ: Là các tỉnh, thành phố theo địa giới hành chính trước khi điều chỉnh, sáp nhập theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/06/2025.
- Tỉnh/thành phố mới: Là các tỉnh, thành phố theo địa giới hành chính sau khi đã điều chỉnh, sáp nhập theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/06/2025.
3.2. Danh sách vùng
- Vùng 1: 18 tỉnh, thành phố mới thuộc khu vực miền Bắc
(Tp.Hà Nội, Tp.Hải Phòng, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Ninh Bình, Nghệ An, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Thanh Hóa).
- Vùng 2: 10 tỉnh, thành phố mới thuộc khu vực miền Nam
(Tp.Cần Thơ, Tp.Hồ Chí Minh, An Giang, Cà Mau, Đồng Nai, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Tây Ninh, Vĩnh Long).
- Vùng 3: 6 tỉnh, thành phố mới thuộc khu vực miền Trung
(Tp.Đà Nẵng, Tp.Huế, Đắk Lắk, Gia Lai, Quảng Ngãi, Quảng Trị).
Ghi chú: Danh sách chi tiết tỉnh/thành phố trước và sau khi sáp nhập tại Phụ lục 01 đính kèm.
3.3. Quy định vùng tính cước
- Nội tỉnh: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong phạm vi cùng một Tỉnh/TP cũ.
- Nội vùng: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP cũ trong phạm vi cùng một vùng.
- Liên vùng: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP cũ trong phạm vi khác vùng.
-
-
- Cước hàng nhẹ
-
- Là hàng có trọng lượng nhỏ, kích thước lớn (có thể tích trên 5.000 cm3/kg hoặc khối lượng dưới 200 kg/m3).
- Khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) = |
Thể tích kiện hàng (cm3) |
5.000 |
-
-
- Hệ số hải đảo
-
- Hệ số hải đảo áp dụng cho bưu gửi được gửi chấp nhận tại hải đảo hoặc phát tại hải đảo.
- Hệ số hải đảo thu cước bằng 2 lần mức cước EMS Last Mile tương ứng quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng cước này.
-
- PHỤ PHÍ
(Mức thu phụ phí có thể thay đổi theo từng thời điểm)
-
-
- Phụ phí xăng dầu
-
- Giá cước trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu.
-
-
- Phụ phí vùng xa
- Mức thu
- Phụ phí vùng xa
-
- Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí vùng xa do Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện - CTCP quy định đối với dịch vụ EMS Last Mile cho bưu gửi liên tỉnh.
- Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí vùng xa bằng 20% cước chính quy định tại Bảng cước.
-
-
-
- Phạm vi áp dụng
-
-
- Áp dụng đối với các bưu gửi EMS Last Mile được gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa.
- Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa được áp dụng theo quy định hiện hành của dịch vụ EMS.
-
- CƯỚC DỊCH VỤ GTGT
- Dịch vụ Bốc xếp khâu phát hàng:
- CƯỚC DỊCH VỤ GTGT
STT |
Loại dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Khối lượng tính cước bưu gửi/lô bưu gửi (kg) |
Cước dịch vụ |
Đơn vị tính |
1 |
Dịch vụ GTGT |
Bốc xếp khâu phát hàng |
Đến 50kg |
Không áp dụng |
|
2 |
Trên 50kg đến 100kg |
50.000 |
Đồng/bưu gửi hoặc lô bưu gửi |
||
3 |
Trên 100kg đến 200kg |
100.000 |
Đồng/bưu gửi hoặc lô bưu gửi |
||
4 |
Mỗi kg tiếp theo trên 200kg |
100 |
Đồng/kg |
- Lưu ý:
+ Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Giá cước trên chưa bao gồm phí di chuyển hàng hóa, lên/xuống tầng lầu.
-
-
- Dịch vụ GTGT khác:
-
Áp dụng bảng cước dịch vụ GTGT theo quy định hiện hành của Tổng Công ty EMS.
-
- CƯỚC CHUYỂN HOÀN
Áp dụng cước chuyển hoàn bằng 100% cước chuyển phát chiều đi (bao gồm cước chính và các loại phụ phí).