- CƯỚC CHÍNH
1. Cước EMS Premium
Nấc khối lượng |
Mức cước (VNĐ) |
||||
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
||||
Nội vùng |
Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCM và ngược lại |
Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại |
Liên vùng |
||
Đến 50g |
8.000 |
9.500 |
10.500 |
10.500 |
11.000 |
Trên 50g - 100g |
8.000 |
13.500 |
14.500 |
14.500 |
15.000 |
Trên 100g - 250g |
10.000 |
17.500 |
23.000 |
23.500 |
24.500 |
Trên 250g - 500g |
12.500 |
25.000 |
29.500 |
30.500 |
31.500 |
Trên 500g - 1000g |
15.000 |
35.000 |
43.000 |
44.000 |
46.000 |
Trên 1000g - 1500g |
18.000 |
42.000 |
55.500 |
57.000 |
59.500 |
Trên 1500g - 2000g |
21.000 |
51.000 |
62.500 |
67.000 |
71.000 |
Mỗi 500g tiếp theo |
1.600 |
4.000 |
9.500 |
10.500 |
12.000 |
- Giá chưa bao gồm phụ phí xăng dầu và phụ phí vùng xa.
- Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Vùng tính cước
2.1. Danh sách vùng
- Vùng 1: 28 Tỉnh, TP khu vực miền Bắc
(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).
- Vùng 2: 22 Tỉnh, TP khu vực miền Nam và 03 tỉnh khu vực miền Trung
(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông, Khánh Hòa).
- Vùng 3: 10 tỉnh, TP khu vực miền Trung
(Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
2.2. Quy định vùng tính cước
- Nội tỉnh: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong phạm vi cùng một Tỉnh/TP.
- Liên tỉnh: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP. Trong đó:
+ Nội vùng: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng một vùng.
+ Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCM và ngược lại: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa tuyến Hà Nội hoặc TP Hồ Chí Minh ó Đà Nẵng.
+ Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa tuyến Hà Nội ó TP Hồ Chí Minh.
+ Liên vùng: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác vùng (trừ các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – Tp. Hồ Chí Minh).
(Định nghĩa vùng được quy định tại điểm 2.1)
3. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ
3.1. Hàng cồng kềnh
- Là hàng hóa có kích thước vượt quá kích thước hàng tiêu chuẩn, cụ thể: chiều dài cộng với chu vi lớn nhất không đo theo chiều dài đã đo lớn hơn 3m hoặc chiều dài nhất lớn hơn 1,5m.
- Hàng cồng kềnh thu cước bằng 1,5 lần mức cước EMS Hàng hoá nhanh tương ứng quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng cước này.
3.2. Hàng nhẹ
- Là hàng hóa có trọng lượng nhỏ, kích thước lớn (có thể tích trên 6.000 cm3/kg hoặc khối lượng dưới 167 kg/m3).
- Khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) = |
Thể tích kiện hàng (cm3) |
6000 |
Ghi chú: Không áp dụng hệ số tính cước hàng cồng kềnh đối với các bưu gửi đã tính cước theo khối lượng quy đổi.
II. PHỤ PHÍ (Mức thu phụ phí có thể thay đổi theo từng thời điểm)
1. Phụ phí xăng dầu
1.1. Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí xăng dầu do Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.
1.2. Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.
2. Phụ phí vùng xa
2.1. Mức thu
- Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí vùng xa do Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP quy định đối với dịch vụ EMS Liên tỉnh.
- Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.
2.2. Phạm vi áp dụng
Áp dụng đối với các bưu gửi EMS Premium được gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa.
Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa được áp dụng theo quy định hiện hành của dịch vụ EMS.
III. CƯỚC CHUYỂN HOÀN
Áp dụng cước chuyển hoàn bằng 100% cước chuyển phát chiều đi (bao gồm cước chính và các loại phụ phí).
Lưu ý: Từ ngày 01/05/2025 – 31/12/2025: Đối với hàng hóa, cước chuyển hoàn phải thu của khách hàng là 0 đồng.
IV. MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS PREMIUM
Áp dụng theo quy định dịch vụ chuyển phát nhanh EMS hiện hành của Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP./.